×
Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ). Nguyên trưởng phòng hành chính. · Còn như khi mới được tạo nên, làm ra. Áo mới nguyên. · "Nguyên khai" nói ...
① Nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu: 原始 Nguyên thuỷ. 【原本】nguyên bản [yuán bân] Như 原來 nghĩa a; 【原來】 nguyên lai [yuánlái] a. Ban sơ, ...
(Khẩu ngữ) chỉ có như thế, không có gì thêm hoặc không có gì khác ·. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ chỉ chức vụ, có nghĩa vốn là, trước đây không lâu đã ...
Nov 27, 2022 · Nguyên có nghĩa là sự bình yên: Xét theo từ điển Hán Việt, Nguyên có nghĩa là Thảo Nguyên – từ chỉ một vùng đất bao la, rộng lớn và có khung ...
Danh từ sửa. từ nguyên. Nguồn gốc của từ ngữ. Giải thích từ nguyên. Nghĩa từ nguyên. Dịch sửa · Tiếng Anh: etymology. Tham khảo sửa. "từ nguyên", Hồ Ngọc Đức, ...
Nov 10, 2023 · Chữ “Nguyên” trong tiếng Việt có nghĩa là “đầy đủ”, “tròn trịa”, “khởi đầu”. Những người tên Nguyên thường có tính cách chăm chỉ, siêng năng, ...
Họ Nguyễn là họ người phổ biến nhất của người Việt. Họ Nguyễn cũng xuất hiện tại Triều Tiên và Trung Quốc (tiếng Trung: 阮; bính âm: Ruǎn; Việt bính: Jyun2) dù ...
People also ask
Rating (5)
I. Chữ Nguyên trong tiếng Hán là gì? ; Đầu tiên, thứ nhất, bắt đầu, 元始 /Yuánshǐ/: Bắt đầu. ; Đứng đầu, 元首 /yuánshǒu/: Nguyên thủ. ; Chủ yếu, căn bản, 元音 / ...
nguyên {tính từ} ; crude · thô, sống, chưa luyện, thô thiển, lỗ mãng, thô bỉ) ; former · cựu, trước, cũ, xưa) ; integral · trọn vẹn, toàn bộ).
Nov 2, 2022 · Trong cái tên này, Nguyên có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ. Bên cạnh đó, nó còn gợi cho người nghe liên tưởng đến ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững ...