×
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo ...
① Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên, nặng về một mặt cũng gọi là thiên, như thiên lao 偏簩 nhọc riêng về một bên, thiên ái 偏愛 yêu riêng về ...
Rating (5)
Chữ Thiên trong tiếng Hán mang ý nghĩa là “trời” là một trong những chữ Trung Quốc cổ xưa và xuất hiện phổ biến trong Thần thoại, Triết học và Tôn giáo Trung ...
từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương · (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị ...
Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó. Báo cáo thiên về thành tích. Lối đá thiên về tấn công. Dời đi. Thiên đi nơi khác.
People also ask
1. Vẫn cứ, vẫn lại (cố ý trái ngược với yêu cầu hoặc tình huống khách quan). ◇聞一多: “Nhĩ vô phi thị yếu ngã bại, ngã thiên thiên bất bại” 你無非是要我敗, 我 ...
Apr 4, 2023 · Thiên còn mang nghĩa tươi mới: Từ Thiên cũng mang ý nghĩa đem đến sự tươi mới, may mắn, tài vận cho công danh và sự nghiệp sau này. Thiên có ...
天, sa., pi. deva), còn gọi là Thiên nhân, Thiên thần; với nguyên nghĩa Phạn deva là "người sáng rọi", "người phát quang", ...
Apr 3, 2019 · Tên “Ái” có nghĩa là yêu, ý chỉ người có tấm lòng nhân ái, lương thiện, hiền lành, cuộc sống luôn hướng đến “chân, thiện mỹ”. Bố mẹ đặt tên con ...
Feb 19, 2024 · 1. Chữ Thiên có nghĩa là gì? · 天: Bầu trời, không gian. · 天: Ngày (sáng & tối). · 天: Tự nhiên. · 天: Khí hậu, mùa tiết. · 天: Ông trời, chúa tể cả ...